1. Chỉ tiêu kinh tế tổng hợp 6 tháng đầu năm 2022 | ||||
Thực hiện năm trước (Triệu đồng) | Ước năm báo cáo (Triệu đồng) | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
||
1. Giá trị sản xuất một số ngành kinh tế theo giá hiện hành | 4.677.508 | 5.210.453 | 111,39 | |
Phân theo khu vực | ||||
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 1.861.830 | 2.054.624 | 110,36 | |
- Công nghiệp và xây dựng | 1.105.422 | 1.283.485 | 116,11 | |
+ Công nghiệp | 491.691 | 590.802 | 120,16 | |
+ Xây dựng | 613.731 | 692.683 | 112,86 | |
- Thương mại và dịch vụ | 1.710.256 | 1.872.344 | 109,48 | |
2. Giá trị sản xuất một số ngành kinh tế theo giá so sánh năm 2010 | 3.018.865 | 3.311.658 | 109,70 | |
Phân theo khu vực | ||||
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 1.062.934 | 1.152.298 | 108,41 | |
- Công nghiệp và xây dựng | 719.665 | 811.520 | 112,76 | |
+ Công nghiệp | 332.809 | 358.978 | 107,86 | |
+ Xây dựng | 386.856 | 452.542 | 116,98 | |
- Thương mại và dịch vụ | 1.236.266 | 1.347.840 | 109,03 |
2. Thu - Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2022 | |||
Thực hiện cùng kỳ năm trước (Triệu đồng) |
Ước tính kỳ báo cáo (Triệu đồng) |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
|
1. Tổng thu ngân sách địa phương | 595.093 | 733.155 | 123,20 |
Chia ra: | |||
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 245.523 | 331.089 | 134,85 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 349.570 | 402.066 | 115,02 |
- Thu dự trữ từ quỹ tài chính | - | ||
- Thu kết dư | - | ||
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | ||
- Thu khác | - | ||
2. Tổng chi ngân sách địa phương | 595.093 | 835.239 | 140,35 |
Chia ra: | |||
- Chi đầu tư phát triển | 151.537 | 157.904 | 104,20 |
- Chi thường xuyên | 383.070 | 275.269 | 71,86 |
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 60.486 | 402.066 | 664,73 |
- Chi nộp ngân sách cấp trên | - | ||
- Các khoản chi khác | - | ||
3. Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản 6 tháng đầu năm 2022 | ||||
Thực hiện năm trước (triệu đồng) | Ước tính kỳ báo cáo (triệu đồng) | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||
1. Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản theo giá hiện hành | 1.861.830 | 2.054.624 | 110,36 | |
Chia ra: - Ngành Nông nghiệp | 1.559.792 | 1.708.233 | 109,52 | |
- Ngành Lâm nghiệp | 20.424 | 35.613 | 174,37 | |
- Ngành Thủy sản | 281.614 | 310.777 | 110,36 | |
2. Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản theo giá so sánh | 1.062.934 | 1.152.298 | 108,41 | |
Chia ra: - Ngành Nông nghiệp | 891.708 | 964.559 | 108,17 | |
- Ngành Lâm nghiệp | 12.197 | 20.901 | 171,35 | |
- Ngành Thủy sản | 159.029 | 166.839 | 104,91 | |
4. Giá trị sản xuất công nghiệp 6 tháng đầu năm 2022 | ||||
Thực hiện cùng kỳ năm trước (Triệu đồng) |
Ước tính kỳ báo cáo (Triệu đồng) |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||
1. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành | 546.177 | 590.802 | 108,17 | |
Nhà nước | 52.571 | 56.151 | 106,81 | |
Ngoài nhà nước | 469.506 | 507.693 | 108,13 | |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài | 24.100 | 26.958 | 111,86 | |
2. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010 | 341.361 | 358.978 | 105,16 | |
Nhà nước | 32.857 | 34.118 | 103,84 | |
Ngoài nhà nước | 293.441 | 308.480 | 105,12 | |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài | 15.063 | 16.380 | 108,75 | |
5. Hoạt động xây dựng 6 tháng năm 2022 | ||||
Thực hiện cùng kỳ năm trước (Triệu đồng) |
Ước tính kỳ báo cáo (Triệu đồng) |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||
1. Giá trị sản xuất xây dựng theo giá hiện hành | 600.477 | 692.683 | 115,36 | |
Nhà nước | - | - | - | |
Ngoài nhà nước | 600.477 | 692.683 | 115,36 | |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài | - | - | - | |
2. Giá trị sản xuất xây dựng theo giá so sánh năm 2010 | 379.987 | 452.542 | 119,09 | |
Nhà ở | 224.792 | 193.719 | 86,18 | |
Nhà không để ở | 75.161 | 108.695 | 144,62 | |
Công trình kỷ thuật dân dung | 80.034 | 150.128 | 187,58 | |
Công trình kỷ thuật chuyên dung | - | - | - | |
6. Thực hiện vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2022 | ||||
Thực hiện cùng kỳ năm trước (Triệu đồng) |
Ước tính kỳ báo cáo (Triệu đồng) |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||
TỔNG SỐ | 770.494 | 948.260 | 123,07 | |
Phân theo khoản mục đầu tư | ||||
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 681.923 | 874.330 | 128,22 | |
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB | 62.157 | 38.790 | 62,41 | |
Vốn đầu tư sữa chữa, nâng cấp TSCĐ | 26.414 | 35.140 | 133,04 | |
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động | ||||
Vốn đầu tư khác | ||||
Phân theo nguồn vốn | ||||
Vốn khu vực nhà nước | 207.773 | 355.598 | 171,15 | |
Vốn khu vực ngoài nhà nước | 562.721 | 592.662 | 105,32 | |
Trong đó: Đầu tư của dân cư | ||||
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
8. Kết quả sản xuất một số cây trồng vụ Đông xuân năm 2022 | |||||
Thực hiện năm trước | Ước tính năm báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | |||
Sản lượng lương thực có hạt (Tấn) | 57.825,30 | 57.498,23 | 99,43 | ||
Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây hàng năm | 13.886,13 | 14.299,45 | 102,98 | ||
Lúa Đông Xuân | |||||
Diện tích (Ha) | 9.500,41 | 9.676,50 | 101,85 | ||
Năng suất (Tạ/ha) | 60,19 | 58,68 | 97,49 | ||
Sản lượng (Tấn) | 57.184,10 | 56.782,23 | 99,30 | ||
Ngô | |||||
Diện tích (Ha) | 244,73 | 270,13 | 110,38 | ||
Năng suất (Tạ/ha) | 26,20 | 26,51 | 101,17 | ||
Sản lượng (Tấn) | 641,20 | 716,00 | 111,67 | ||
Khoai lang | |||||
Diện tích (Ha) | 400,27 | 504,42 | 126,02 | ||
Năng suất (Tạ/ha) | 64,95 | 67,01 | 103,17 | ||
Sản lượng (Tấn) | 2.599,75 | 3.380,00 | 130,01 | ||
Lạc | |||||
Diện tích (Ha) | 857,88 | 900,30 | 104,94 | ||
Năng suất (Tạ/ha) | 30,03 | 30,21 | 100,59 | ||
Sản lượng (Tấn) | 2.576,64 | 2.720,00 | 105,56 | ||
Rau các loại | |||||
Diện tích (Ha) | 2.220,02 | 2.267,43 | 102,14 | ||
Năng suất (Tạ/ha) | 76,88 | 78,60 | 102,25 | ||
Sản lượng (Tấn) | 17.067,21 | 17.823,12 | 104,43 | ||
Đậu các loại | |||||
Diện tích (Ha) | 93,40 | 122,47 | 131,12 | ||
Năng suất (Tạ/ha) | 10,39 | 10,45 | 100,59 | ||
Sản lượng (Tấn) | 97,03 | 127,98 | 131,90 |
9. Kết quả sản xuất chăn nuôi 6 tháng đầu năm 2022 | ||||
Thực hiện cùng kỳ năm trước | Ước tính kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||
Số lượng trâu (Con) | 6.520 | 7.382 | 113,22 | |
Số lượng bò (Con) | 17.280 | 18.120 | 104,86 | |
Số lượng lợn (Con) | 60.743 | 62.050 | 102,15 | |
Số lượng hươu (Con) | 4 | 3 | 75,00 | |
Số lượng dê, cừu (Con) | 1.609 | 1.313 | 81,60 | |
Số lượng gia cầm (Nghìn con) | 1.352 | 1.441 | 106,62 | |
Trong đó: Gà (Nghìn con) | 1.105 | 1.170 | 105,85 | |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn) | 7.573 | 8.104 | 107,02 | |
Thịt lợn | 4.658 | 4.970 | 106,69 | |
Thịt trâu | 156 | 185 | 118,59 | |
Thịt bò | 1.130 | 1.180 | 104,42 | |
Thịt gia cầm | 1.629 | 1.769 | 108,65 | |
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác (Tấn) | 41 | 43 | 105,40 | |
Chó, thỏ, mèo..vv | 41 | 43 | 105,40 | |
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi không qua giết mổ | ||||
Trứng (Nghìn quả) | 28.163 | 29.196 | 103,67 | |
10. Kết quả sản xuất lâm nghiệp 6 tháng đầu năm 2022 | |||||
Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Ước tính kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||
1. Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | 160,00 | 302,20 | 188,88 | |
Rừng sản xuất | Ha | 160,00 | 173,20 | 108,25 | |
Rừng phòng hộ | Ha | - | 129,00 | ||
Rừng đặc dụng | Ha | ||||
2. Diện tích rừng khoanh nuôi | Ha | ||||
3. Diện tích rừng được chăm sóc | Ha | 558,50 | 750,00 | 134,29 | |
4. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ (ha) | Ha | 9.950,00 | 10.025,00 | 100,75 | |
5. Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu | |||||
Sản lượng gỗ khai thác | m3 | 9.600,00 | 22.160,90 | 230,84 | |
Sản lượng củi khai thác | ster | 2.235,00 | 5.284,00 | 236,42 | |
6. Số lượng cây lâm nghiệp trồng phân tán | 1000 cây | 165,00 | 134,00 | 81,21 | |
11. Kết quả sản xuất thủy sản 6 tháng đầu năm 2022 | |||||
Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Ước tính kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||
1. Diện tích nuôi trồng thủy sản | Ha | 651,31 | 641,10 | 98,43 | |
2. Sản lượng thủy sản | Tấn | 5.962 | 6.110 | 102,48 | |
Cá | Tấn | 3.910 | 3.964 | 101,38 | |
Tôm | Tấn | 300 | 321 | 107,00 | |
Thủy sản khác | Tấn | 1.752 | 1.825 | 104,17 | |
2.1 Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 614 | 618 | 100,65 | |
Cá | Tấn | 383 | 371 | 96,87 | |
Tôm | Tấn | 135 | 148 | 109,63 | |
Thủy sản khác | Tấn | 96 | 99 | 103,13 | |
2.2 Sản lượng thủy sản khai thác | Tấn | 5.348 | 5.492 | 102,69 | |
Cá | Tấn | 3.527 | 3.593 | 101,87 | |
Tôm | Tấn | 165 | 173 | 104,85 | |
Thủy sản khác | Tấn | 1.656 | 1.726 | 104,23 |
12. Giáo dục cuối năm học 2021 - 2022 | ||||||
Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Ước tính kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | |||
1. Số trường mầm non | Trường | 25 | 25 | 100,00 | ||
2. Số lớp mầm non | Lớp | 284 | 299 | 105,28 | ||
3. Số giáo viên mầm non | Người | 577 | 589 | 102,08 | ||
4. Số học sinh mầm non | Cháu | 8.372 | 8.803 | 105,15 | ||
Học sinh mẫu giáo | Cháu | 8.169 | 8.544 | 104,59 | ||
Học sinh nhà trẻ | Cháu | 203 | 259 | 127,59 | ||
5. Số trường phổ thông | Trường | 45 | 45 | 100,00 | ||
Tiểu học | " | 24 | 24 | 100,00 | ||
Trung học cơ sở | " | 15 | 15 | 100,00 | ||
Trung học phổ thông | " | 5 | 5 | 100,00 | ||
Phổ thông cơ sở (Liên cấp I, II) | " | 1 | 1 | 100,00 | ||
Trung học ( Liên cấp I,II,III hoặc II,III) | " | |||||
6. Số lớp học phổ thông | Lớp | 841 | 874 | 103,92 | ||
Tiểu học | " | 440 | 471 | 107,05 | ||
Trung học cơ sở | " | 256 | 254 | 99,22 | ||
Trung học phổ thông | " | 145 | 149 | 102,76 | ||
7. Số giáo viên phổ thông | Người | 1.376 | 1.398 | 101,60 | ||
Tiểu học | " | 573 | 587 | 102,44 | ||
Trung học cơ sở | " | 477 | 485 | 101,68 | ||
Trung học phổ thông | " | 326 | 326 | 100,00 | ||
8. Số học sinh phổ thông | Người | 27.153 | 28.644 | 105,49 | ||
Tiểu học | " | 13.098 | 14.712 | 112,32 | ||
Trung học cơ sở | " | 8.740 | 8.640 | 98,86 | ||
Trung học phổ thông | " | 5.315 | 5.292 | 99,57 |
13. Hoạt động Y tế 6 tháng đầu năm 2022 |
||||
Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Ước tính kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | |
1. Số cơ sở khám chữa bệnh | Cơ sở | 32 | 32 | 100 |
- Bệnh viện | " | 1 | 1 | 100 |
- Phòng khám đa khoa khu vực | " | - | - | |
- Trạm y tế | " | 23 | 23 | 100 |
- Các cơ sở y tế khác | " | 8 | 8 | 100 |
2. Số giường bệnh | Giường | 265 | 265 | 100 |
- Bệnh viện | " | 130 | 130 | 100 |
- Phòng khám đa khoa khu vực | " | - | ||
- Trạm y tế | " | 135 | 135 | 100 |
- Các cơ sở y tế khác | - | |||
3. Số cán bộ ngành y | Người | 253 | 249 | 98,41897 |
- Bác sĩ | " | 57 | 55 | 96,49123 |
- Y sĩ | " | 31 | 31 | 100 |
- Điều dưỡng | " | 120 | 118 | 98,33333 |
- Hộ sinh | " | 33 | 33 | 100 |
- Kỹ thuật viên Y | " | 10 | 10 | 100 |
- Khác | " | 2 | 2 | 100 |
4. Số cán bộ ngành dược | Người | 41 | 41 | 100 |
- Dược sĩ | " | 2 | 2 | 100 |
- Dược sĩ cao đẳng, trung cấp | " | 17 | 17 | 100 |
- Dược tá | " | - | - | |
- Kỹ thuật viên dược | " | - | - | |
- Khác | " | 22 | 22 | 100 |
5. Số bác sĩ bình quân trên vạn dân | Bác sĩ/ 1 vạn dân | 3,85 | 3,70 | 96,01 |
6. Số giường bệnh viện bình quân trên vạn dân | Giường bệnh/1 vạn dân | 17,68 | 17,81 | 100,74 |
7. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ | % | 100 | 100 | 100 |
8. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản khoa | % | 100 | 100 | 100 |
9. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế | % | 100 | 100 | 100 |
10 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | % | 89,00 | 92,10 | 103,48 |
11. Số ca mắc, chết do bệnh truyền nhiễm gây dịch | ||||
- Số ca mắc | Ca | 27.625 | ||
- Số người chết | Người | - | ||
12. Ngộ độc thực phẩm | ||||
- Số vụ ngộ độc thực phẩm tập thể | Vụ | 1 | 1 | 100 |
- Số người ngộ độc thực phẩm | Người | 97 | 34 | 35,05 |
- Số người chết do bị ngộ độc thực phẩm | Người | - | - | |
14. Một số chỉ tiêu về đời sống, an toàn xã hội 6 tháng đầu năm 2022 | ||||
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Ước tính kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
1. Tai nạn giao thông | ||||
- Số vụ tai nạn | Vụ | 6 | 15 | 250,0 |
- Số người chết | Người | 5 | 9 | 180,0 |
- Số người bị thương | Người | 2 | 11 | 550,0 |
2. Cháy nổ | ||||
Số vụ cháy, nổ | Vụ | - | 2 | |
Số người chết | Người | - | - | |
Số người bị thương | Người | - | - | |
Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính | Triệu đồng | - | 65 |