Ngày 23/3/2020 UBND tỉnh ban hành Quyết định số 936/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên
Quyết định kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 - tỷ lệ 1/25.000, với các nội dung chủ yếu như sau:
- 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
63.646,70
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.378,06
|
77,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.224,19
|
22,73
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.876,69
|
96,90
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
347,51
|
3,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.119,12
|
2,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.632,30
|
9,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.736,87
|
25,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.028,42
|
24,36
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6.616,88
|
13,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
653,47
|
1,32
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
12,12
|
0,02
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
354,65
|
0,72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.400,83
|
19,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
59,23
|
0,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
58,68
|
0,47
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,46
|
0,28
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
244,42
|
1,97
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
48,64
|
0,39
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,68
|
0,28
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.876,74
|
31,26
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,82
|
0,01
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,48
|
0,00
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
32,85
|
0,26
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.738,11
|
14,02
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
468,46
|
3,78
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
59,13
|
0,48
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,83
|
0,01
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,55
|
0,13
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
697,32
|
5,62
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
30,41
|
0,25
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
40,08
|
0,32
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
20,73
|
0,17
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
42,76
|
0,34
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.144,59
|
9,23
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.735,94
|
30,13
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
13,94
|
0,11
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.867,81
|
2,93
|
- 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
468,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
200,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
195,25
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
5,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
54,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
115,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,80
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
71,10
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,19
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,30
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,69
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,25
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,50
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,00
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,42
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
37,10
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
27,50
|
- 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
448,64
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
191,85
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
190,25
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
1,60
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,01
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
115,58
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
25,80
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
66,60
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,80
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
29,48
|
|
2.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
29,48
|
|
- 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39,30
|
|
1.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,00
|
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
9,80
|
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
162,81
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
96,19
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,45
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,22
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,85
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
55,52
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,18
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Đối với Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung khác theo yêu cầu tại Văn bản số 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Nội dung chi tiết Quyết định 936/QĐ-UBND; Phụ lục kèm theo